Từ điển Thiều Chửu
塹 - tiệm
① Cái hào. Ðào hào chung quanh thành cho kín gọi là tiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
塹 - tiệm
Rãnh nước sâu ở chung quanh và bên ngoài chân thành thời xưa. Hào nước — Đào đất lên.